Thi công Đường sắt Tháp Chàm – Đà Lạt

Bắt đầu được nghiên cứu từ năm 1898. Đường sắt được khởi công năm 1908 theo lệnh của toàn quyền Paul Doumer. Bắt đầu, thi công đoạn 38 km giữa Tháp Chàm và Xóm Gòn. Năm 1916 những chuyến xe lửa đầu tiên bắt đầu hoạt động mỗi tuần 2 chuyến. Năm 1917 được nối dài đến tận Sông Pha (Krông Pha) – dưới chân đèo Ngoạn Mục. Năm 1922, công ty thầu khoán châu Á tiến hành xây dựng đường sắt nối Sông Pha tới Trạm Hành – Đà Lạt. Năm 1928, thi công 10 km khó khăn nhất giữa Krông Pha và đèo Eo Gió (Bellevue) được hoàn thành. Bốn năm sau, vào năm 1932, đoạn Đran được hoàn thành, tuyến đường chính thức đi vào hoạt động. Tổng kinh phí xây dựng là 200 triệu Franc vào lúc bấy giờ.

Đường sắt Tháp Chàm – Đà Lạt
kmGa (độ cao)
Đi TP HCM
0Tháp Chàm(32 m)
Đi Hà Nội
22Tân Mỹ
Sông Dinh
41Sông Pha (Krongpha)(186 m)
Bắt đầu đoạn răng cưa120 ‰
Hầm số 1(163 m)
47Cà Bơ (Kaneu/K’Beu)(663 m)
Hầm số 2(70 m)
Ranh giới Ninh Thuận - Lâm Đồng
Kết thúc đoạn răng cưa120 ‰
51Eo Gió (Bellevue)(991 m)
Sông Đa Nhim
56Đơn Dương (Dran)(1016 m)
Bắt đầu đoạn răng cưa115 ‰
Kết thúc đoạn răng cưa115 ‰
62Trạm Hành (Arbre Broyé)(1514 m)
Hầm số 3(630 m)
66Cầu Đất (Entrerays)(1466 m)
Hầm số 4(98 m)
Hầm số 5(129 m)
72Đa Thọ (Le Bosquet)(1402 m)
Bắt đầu đoạn răng cưa60 ‰
Kết thúc đoạn răng cưa60 ‰
77Trại Mát
Điểm cao nhất (1550 m)
84Đà Lạt(1488 m)


Km[1]Tên gaĐịa điểm ngày nayĐộ cao[2]Ghi chúBản đồ
0Tháp ChàmPhường Đô Vinh, Phan Rang – Tháp Chàm32 m (105 ft)[3]Đi Đường sắt Bắc Nambản đồ Lưu trữ 2013-01-10 tại Wayback Machine
22Tân MỹMỹ Sơn, Ninh Sơnbản đồ Lưu trữ 2013-01-10 tại Wayback Machine
41Sông PhaLâm Sơn, Ninh Sơn186 m (610 ft)Krongpha[2]bản đồ Lưu trữ 2013-01-10 tại Wayback Machine
47Cà BơXã Lâm Sơn, Ninh Sơn663 m (2.175 ft)K'Beu,[2] tại Đèo Ngoạn Mụcbản đồ Lưu trữ 2011-07-14 tại Wayback Machine
51Eo GióThị trấn D'Ran, Đơn Dương991 m (3.251 ft)Bellevue,[2] tại Đèo Ngoạn Mụcbản đồ Lưu trữ 2011-07-14 tại Wayback Machine
56Đơn DươngThị trấn D'Ran, Đơn Dương1.016 m (3.333 ft)Dran[2]bản đồ Lưu trữ 2013-01-10 tại Wayback Machine
62Trạm HànhTrạm Hành, Đà Lạt1.514 m (4.967 ft)Arbre Broyé[2]bản đồ Lưu trữ 2013-01-10 tại Wayback Machine
66Cầu ĐấtXuân Trường, Đà Lạt1.466 m (4.810 ft)Entrerays[2]bản đồ Lưu trữ 2013-01-10 tại Wayback Machine
72Đa ThọXuân Thọ, Đà Lạt1.402 m (4.599 ft)bản đồ Lưu trữ 2013-01-10 tại Wayback Machine
77Trại MátPhường 11, Đà Lạt1.550 m (5.090 ft)bản đồ Lưu trữ 2013-01-10 tại Wayback Machine
84Đà LạtPhường 10, Đà Lạt1.488 m (4.882 ft) bản đồ Lưu trữ 2013-01-10 tại Wayback Machine

Tài liệu tham khảo

WikiPedia: Đường sắt Tháp Chàm – Đà Lạt http://www.mekongexpress.com/vietnam/general/maps/... http://www.mekongexpress.com/vietnam/general/maps/... http://www.mekongexpress.com/vietnam/general/maps/... http://www.mekongexpress.com/vietnam/general/maps/... http://www.mekongexpress.com/vietnam/general/maps/... http://www.mekongexpress.com/vietnam/general/maps/... http://www.mekongexpress.com/vietnam/general/maps/... http://www.mekongexpress.com/vietnam/general/maps/... http://www.vnafmamn.com/photos/railmap.jpg http://www.vnafmamn.com/tracing_shangrila.html